Có 2 kết quả:

琴尊 cầm tôn琴樽 cầm tôn

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đàn và chén rượu. Chỉ thú vui thanh cao.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0